1. Ngoại hình
- Lông từ màu vàng rơm đến vàng sẫm;
- Da, bàn chân, mỏ có màu vàng;
- Quanh bàn chân có lông vũ (chiếm khoảng 20-30% tổng đàn). Khi gà trưởng thành, lông chân có thể rụng bớt đi;
- Thịt trắng, phần lớn gà có mào đơn.
2. Sinh trưởng
|
1-4 tuần tuổi |
Trống |
Mái |
Khối lượng lúc 11-12 tuần tuổi, kg/con |
|
1,6-1,7 |
1,3-1,5 |
Tăng trọng bình quân, g/con/ngày |
10,83 |
38,56 |
35,98 |
Tiêu tốn thức ăn, g/con/ngày |
23,08 |
104,9 |
91,25 |
FCR |
2,17 |
2,71 |
2,54 |
3. Năng suất thịt (lúc 13 tuần tuổi)
Chỉ tiêu
|
Mái
|
Trống
|
KL sống, g
|
1522,58
|
1697,69
|
Góc ức, độ
|
67,94
|
65,87
|
Sâu ức, cm
|
9,20
|
9,58
|
Dài ức, cm
|
10,97
|
11,68
|
KL thân thịt, g
|
1014,25
|
1160,28
|
KL ức, g
|
246,40
|
252,98
|
KL đùi, g
|
331,90
|
394,89
|